Đọc nhanh: 书名号 (thư danh hiệu). Ý nghĩa là: kí hiệu chỉ tên sách.
书名号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kí hiệu chỉ tên sách
标点符号 (《 》或〰〰,后者用在横行文字的底下或竖行文字的旁边) ,表示书名、篇名之类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书名号
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 她 的 全名是 书文婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 他 起 了 独特 的 名号
- Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.
- 她 给 自己 选个 名号
- Cô ấy chọn cho mình một cái tên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
号›
名›