Đọc nhanh: 乡豪 (hương hào). Ý nghĩa là: hương mục.
乡豪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hương mục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡豪
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 乡亲们
- Bà con hàng xóm.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
豪›