Đọc nhanh: 乡贯 (hương quán). Ý nghĩa là: quê quán; hương quán.
乡贯 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quê quán; hương quán
祖先居住的地方,即籍贯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡贯
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 乡亲们
- bà con
- 乡亲们
- Bà con hàng xóm.
- 那 是 她 的 贯乡 所
- Đó là quê quán của cô ấy.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
贯›