Đọc nhanh: 乡思梦 (hương tư mộng). Ý nghĩa là: giấc hướng quan.
乡思梦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấc hướng quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡思梦
- 我 时常 思 家乡
- Tôi thường xuyên nhớ về quê hương.
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 我们 梦想 在 乡间 买 一所 小别墅
- Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.
- 她 对 家乡 有 浓郁 的 思念
- Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.
- 这 首歌 勾起 了 我 对 故乡 的 思念
- Bài hát này gợi lên nỗi nhớ của tôi về quê hương.
- 我 时常 思念 我 的 家乡 美食
- Tôi thường nhớ món ăn quê hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
思›
梦›