Đọc nhanh: 票剪子 (phiếu tiễn tử). Ý nghĩa là: kìm bấm vé.
票剪子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm bấm vé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票剪子
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 这 把 剪子 不得 用
- cái kéo này dùng không tốt.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 用 剪子 铰
- dùng kéo cắt.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
子›
票›