Đọc nhanh: 霄壤 (tiêu nhưỡng). Ý nghĩa là: trời và đất. Ví dụ : - 霄壤之别。 Khác nhau một trời một vực.
霄壤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời và đất
天和地,比喻相去很远
- 霄壤之别
- Khác nhau một trời một vực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霄壤
- 高入 云霄
- cao vút tận tầng mây.
- 土壤 干燥 得 开裂 了
- Đất khô đến nỗi nứt nẻ.
- 霄壤之别
- Khác nhau một trời một vực.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 土壤 中 的 水分 含量 很 高
- Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.
- 土壤 几天 内 晞 燥 了
- Đất trong vài ngày đã khô.
- 土壤 中 的 微生物 非常 丰富
- Vi sinh vật trong đất rất phong phú.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壤›
霄›