霄壤 xiāorǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu nhưỡng】

Đọc nhanh: 霄壤 (tiêu nhưỡng). Ý nghĩa là: trời và đất. Ví dụ : - 霄壤之别。 Khác nhau một trời một vực.

Ý Nghĩa của "霄壤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

霄壤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trời và đất

天和地,比喻相去很远

Ví dụ:
  • volume volume

    - 霄壤之别 xiāorǎngzhībié

    - Khác nhau một trời một vực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霄壤

  • volume volume

    - 高入 gāorù 云霄 yúnxiāo

    - cao vút tận tầng mây.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 干燥 gānzào 开裂 kāiliè le

    - Đất khô đến nỗi nứt nẻ.

  • volume volume

    - 霄壤之别 xiāorǎngzhībié

    - Khác nhau một trời một vực.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng zhōng de 养分 yǎngfèn néng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng zhōng de 水分 shuǐfèn 含量 hánliàng hěn gāo

    - Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 几天 jǐtiān nèi zào le

    - Đất trong vài ngày đã khô.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng zhōng de 微生物 wēishēngwù 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Vi sinh vật trong đất rất phong phú.

  • volume volume

    - 化学品 huàxuépǐn 泄漏 xièlòu 污染 wūrǎn le 土壤 tǔrǎng

    - Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+17 nét)
    • Pinyin: Rǎng
    • Âm hán việt: Nhưỡng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYRV (土卜口女)
    • Bảng mã:U+58E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xiào
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBFB (一月火月)
    • Bảng mã:U+9704
    • Tần suất sử dụng:Trung bình