九州 jiǔzhōu
volume volume

Từ hán việt: 【cửu châu】

Đọc nhanh: 九州 (cửu châu). Ý nghĩa là: Cửu Châu (chỉ chín khu vực hành chính của Trung Quốc thời xưa, sau dùng để chỉ Trung Quốc), Cửu Châu; Kyushu (đảo Nhật Bản).

Ý Nghĩa của "九州" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Cửu Châu (chỉ chín khu vực hành chính của Trung Quốc thời xưa, sau dùng để chỉ Trung Quốc)

传说中的中国上古行政区划,后用作'中国'的代称

✪ 2. Cửu Châu; Kyushu (đảo Nhật Bản)

日本最南端的主要岛屿,在西南部,位于东中国海和太平洋上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九州

  • volume volume

    - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 第十九届 dìshíjiǔjiè

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.

  • volume volume

    - 九十 jiǔshí miǎo 没想到 méixiǎngdào 真的 zhēnde hěn jiǔ

    - Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.

  • volume volume

    - 九五 jiǔwǔ zhé

    - giá được giảm là 5%.

  • volume volume

    - 九只 jiǔzhǐ niǎo zài 树上 shùshàng

    - 9 con chim trên cây.

  • volume volume

    - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • volume volume

    - 黄村 huángcūn shì sān liù jiǔ 逢集 féngjí

    - phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.

  • volume volume

    - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • volume volume

    - jiǔ 先生 xiānsheng shì wèi 学者 xuézhě

    - Ông Cửu là một nhà học giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xuyên 巛 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:ILIL (戈中戈中)
    • Bảng mã:U+5DDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa