Đọc nhanh: 霄汉 (tiêu hán). Ý nghĩa là: trời cao (mây và thiên hà). Ví dụ : - 气凌霄汉。 khí thế ngút trời.
霄汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời cao (mây và thiên hà)
云霄和天河,指天空
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霄汉
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 高入 云霄
- cao vút tận tầng mây.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
霄›