Đọc nhanh: 九章算术 (cửu chương toán thuật). Ý nghĩa là: Chín chương về nghệ thuật toán học.
九章算术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chín chương về nghệ thuật toán học
The Nine Chapters on the Mathematical Art
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九章算术
- 算术 难题
- đề toán khó.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 她 不 懂 计算机技术
- Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
- 他 很 懂 计算机技术
- Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.
- 爸爸 辅导 我 做 算术题 , 并 不 直接 告诉 我 , 而是 给 我 提示 一些 思路
- Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
术›
章›
算›