Đọc nhanh: 九礼 (cửu lễ). Ý nghĩa là: Chín lễ nghi ngày xưa là: quan; hôn; triều; sính; tang; tế; tân chủ; hương ẩm tửu; quân lữ 冠; 婚; 朝; 聘; 喪; 祭; 賓主; 鄉飲酒; 軍旅..
九礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chín lễ nghi ngày xưa là: quan; hôn; triều; sính; tang; tế; tân chủ; hương ẩm tửu; quân lữ 冠; 婚; 朝; 聘; 喪; 祭; 賓主; 鄉飲酒; 軍旅.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
礼›