Đọc nhanh: 九章 (cửu chương). Ý nghĩa là: Ngày xưa áo mũ thiên tử trang sức chín loại hình vẽ; gọi là cửu chương 九章; gồm có: long; san; hoa trùng; hỏa; tông di; tảo; phấn mễ; phủ; phất 龍; 山; 華蟲; 火; 宗彝; 藻; 粉米; 黼; 黻. Phiếm chỉ nhiều loại hình vẽ. Tên một thiên trong Sở từ 楚辭. Tức là bộ Hồng Phạm cửu trù 洪範九疇. Tên gọi tắt của sách Cửu chương toán thuật 九章算術; tương truyền là sách về số học thời cổ Trung Quốc. Chỉ Cửu chương luật 九章算術; sách về pháp luật thời Hán sơ..
九章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày xưa áo mũ thiên tử trang sức chín loại hình vẽ; gọi là cửu chương 九章; gồm có: long; san; hoa trùng; hỏa; tông di; tảo; phấn mễ; phủ; phất 龍; 山; 華蟲; 火; 宗彝; 藻; 粉米; 黼; 黻. Phiếm chỉ nhiều loại hình vẽ. Tên một thiên trong Sở từ 楚辭. Tức là bộ Hồng Phạm cửu trù 洪範九疇. Tên gọi tắt của sách Cửu chương toán thuật 九章算術; tương truyền là sách về số học thời cổ Trung Quốc. Chỉ Cửu chương luật 九章算術; sách về pháp luật thời Hán sơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九章
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
章›