Đọc nhanh: 九回肠 (cửu hồi trường). Ý nghĩa là: Ruột thắt chín lần. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Thị dĩ trường nhất nhật nhi cửu hồi 是以腸一日而九迴 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Một ngày mà ruột thắt chín lần. Tỉ dụ ưu tư cực độ..
九回肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ruột thắt chín lần. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Thị dĩ trường nhất nhật nhi cửu hồi 是以腸一日而九迴 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Một ngày mà ruột thắt chín lần. Tỉ dụ ưu tư cực độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九回肠
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
回›
肠›