Đọc nhanh: 十进算术 (thập tiến toán thuật). Ý nghĩa là: phép tính thập phân.
十进算术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép tính thập phân
decimal calculation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十进算术
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 很 懂 计算机技术
- Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.
- 公司 重视 管理 技术 的 改进
- Công ty coi trọng việc cải tiến công nghệ quản lý.
- 他们 已 开发 先进 技术
- Họ phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
术›
算›
进›