九日 jiǔ rì
volume volume

Từ hán việt: 【cửu nhật】

Đọc nhanh: 九日 (cửu nhật). Ý nghĩa là: Chín mặt trời. § Thần thoại cổ nói trên trời có mười mặt trời; vua Nghiêu sai Hậu Nghệ 后羿 bắn trúng chín mặt trời. Tiết trùng dương; mùng 9 tháng 9 âm lịch..

Ý Nghĩa của "九日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

九日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chín mặt trời. § Thần thoại cổ nói trên trời có mười mặt trời; vua Nghiêu 堯 sai Hậu Nghệ 后羿 bắn trúng chín mặt trời. Tiết trùng dương; mùng 9 tháng 9 âm lịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九日

  • volume volume

    - 一日游 yīrìyóu chéng

    - hành trình một ngày

  • volume volume

    - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • volume volume

    - 越南 yuènán de 国庆节 guóqìngjié shì 九月 jiǔyuè 二日 èrrì

    - Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 人民日报 rénmínrìbào

    - Một tờ báo Nhân Dân.

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì zhèng cóng 地平线 dìpíngxiàn shàng 升起 shēngqǐ

    - vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì

    - Một vầng mặt trời hồng.

  • volume volume

    - 会期 huìqī dìng zài 九月 jiǔyuè 一日 yīrì

    - ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao