Đọc nhanh: 破浪 (phá lãng). Ý nghĩa là: dũng cảm với những con sóng, ra khơi. Ví dụ : - 老师是风,在你顺水扬帆远航时,助你乘风破浪 Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
破浪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dũng cảm với những con sóng
to brave the waves
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
✪ 2. ra khơi
to set sail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破浪
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
破›