Đọc nhanh: 乘号 (thừa hiệu). Ý nghĩa là: dấu nhân.
乘号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu nhân
表示两个数相乘的符号 (Ⅹ) 代数中有时不用符号或用'·'来代替,如a x b写做ab或a.b
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
号›