Đọc nhanh: 借你吉言 (tá nhĩ cát ngôn). Ý nghĩa là: trộm vía; nhờ vía (mượn lời cát của bạn).
借你吉言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trộm vía; nhờ vía (mượn lời cát của bạn)
示接受祝福,并客气回话;和对自己的未来生活抱有(侥幸心理)美好希望。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借你吉言
- 你 在 借阅 一个月 也罢
- Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.
- 你 借 我 块 橡皮 呗
- Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.
- 你 不要 为 睡懒觉 找 借口 了
- Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.
- 你 只能 借住 朋友家
- Bạn chỉ có thể ở nhờ nhà bạn bè thôi.
- 你别 给 他 找 借口 了
- Cậu đừng có tìm cớ bao che cho anh ta nữa.
- 你别 再 唱 出 不 吉利 的 警告 行 吗
- Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
- 人家 问 你 话 呢 , 你 怎么 不 言语
- người ta hỏi sao anh không trả lời?
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
借›
吉›
言›