Đọc nhanh: 乘法 (thừa pháp). Ý nghĩa là: phép nhân; tính nhân. Ví dụ : - 我儿子六岁的时候开始学习乘法。 Khi con trai tôi 6 tuổi, anh ấy bắt đầu học phép nhân.
乘法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép nhân; tính nhân
数学中的一种运算方法最简单的是正整数的乘法,即几个相同的数连加的简便算法,例如2连加5次,就是用5来乘2
- 我 儿子 六岁 的 时候 开始 学习 乘法
- Khi con trai tôi 6 tuổi, anh ấy bắt đầu học phép nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 小乘 佛法 , 度己 为主
- Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 我 儿子 六岁 的 时候 开始 学习 乘法
- Khi con trai tôi 6 tuổi, anh ấy bắt đầu học phép nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
法›