Đọc nhanh: 指挥部 (chỉ huy bộ). Ý nghĩa là: ban chỉ huy; bộ chỉ huy. Ví dụ : - 指挥部命令宇宙飞船返回地球. Bộ chỉ huy ra lệnh cho tàu vũ trụ quay trở lại Trái Đất.
指挥部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban chỉ huy; bộ chỉ huy
负责发号施令,调度作业的管理部门
- 指挥部 命令 宇宙飞船 返回 地球
- Bộ chỉ huy ra lệnh cho tàu vũ trụ quay trở lại Trái Đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指挥部
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 指挥部
- bộ chỉ huy
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
- 他 是 部队 的 指挥官
- Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.
- 给 防汛 指挥部 挂个 电话
- Xin hãy nối máy cho trụ sở kiểm soát lũ lụt.
- 师 的 指挥官 作出 决策
- Chỉ huy của quân đội đưa ra quyết định.
- 指挥部 命令 宇宙飞船 返回 地球
- Bộ chỉ huy ra lệnh cho tàu vũ trụ quay trở lại Trái Đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
挥›
部›