Đọc nhanh: 指挥刀 (chỉ huy đao). Ý nghĩa là: gươm chỉ huy; kiếm chỉ huy.
指挥刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gươm chỉ huy; kiếm chỉ huy
指挥士兵作战、演习或操练时用的狭长的刀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指挥刀
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 指挥官 要求 士兵 们 上 刺刀
- Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.
- 他 是 部队 的 指挥官
- Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
指›
挥›