乐经 lè jīng
volume volume

Từ hán việt: 【lạc kinh】

Đọc nhanh: 乐经 (lạc kinh). Ý nghĩa là: Sách Âm nhạc, được cho là một trong Sáu tác phẩm kinh điển bị mất sau khi nhà Tần đốt sách vào năm 212 trước Công nguyên, nhưng có thể chỉ đơn giản là tham khảo Sách Ca khúc 詩經 | 诗经.

Ý Nghĩa của "乐经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乐经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sách Âm nhạc, được cho là một trong Sáu tác phẩm kinh điển bị mất sau khi nhà Tần đốt sách vào năm 212 trước Công nguyên, nhưng có thể chỉ đơn giản là tham khảo Sách Ca khúc 詩經 | 诗经

Book of Music, said to be one of the Six Classics lost after Qin's burning of the books in 212 BC, but may simply refer to Book of Songs 詩經|诗经

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐经

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 经济繁荣 jīngjìfánróng 老百姓 lǎobǎixìng 安居乐业 ānjūlèyè

    - Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 过上 guòshàng le 安居 ānjū de 日子 rìzi

    - Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 乐队 yuèduì 经常 jīngcháng 相互 xiānghù 耍手段 shuǎshǒuduàn 谋取 móuqǔ 榜首 bǎngshǒu 位置 wèizhi

    - Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 经济 jīngjì 形势 xíngshì 不太 bùtài 乐观 lèguān

    - Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.

  • volume volume

    - 她忆 tāyì 曾经 céngjīng 快乐 kuàilè 日子 rìzi

    - Cô ấy hồi tưởng khoảng thời gian vui vẻ trước đây.

  • volume volume

    - 董老 dǒnglǎo 经常 jīngcháng 助人为乐 zhùrénwéilè

    - Ông Đổng thường xuyên giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè 作品 zuòpǐn 总是 zǒngshì néng 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Những tác phẩm âm nhạc kinh điển luôn có thể chạm đến trái tim con người.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè 特有 tèyǒu de 韵味 yùnwèi ràng 人们 rénmen 深深 shēnshēn 陶醉 táozuì le

    - Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao