Đọc nhanh: 乐器用弱音器 (lạc khí dụng nhược âm khí). Ý nghĩa là: Ổ càng của cây vĩ dùng cho nhạc cụ; Ổ càng của cây vĩ dùng cho dụng cụ âm nhạc.
乐器用弱音器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ổ càng của cây vĩ dùng cho nhạc cụ; Ổ càng của cây vĩ dùng cho dụng cụ âm nhạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐器用弱音器
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 他们 用 音乐 徕 客人
- Họ dùng âm nhạc để mời khách.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 这种 乐器 声音 好听
- Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
器›
弱›
用›
音›