Đọc nhanh: 乐器风管 (lạc khí phong quản). Ý nghĩa là: Cây vĩ dùng cho nhạc cụ; Cây vĩ dùng cho dụng cụ âm nhạc.
乐器风管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây vĩ dùng cho nhạc cụ; Cây vĩ dùng cho dụng cụ âm nhạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐器风管
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 她 想 学习 乐器
- Cô ấy muốn học chơi nhạc cụ.
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
- 你 什 麽 也 不用 做 只管 轻松愉快 地 享受 旅游 的 乐趣
- Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
器›
管›
风›