Đọc nhanh: 乌兹别克 (ô tư biệt khắc). Ý nghĩa là: U-dơ-bê-ki-xtan; Uzbekistan. Ví dụ : - 乌兹别克的特种部队 Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo. - 这是乌兹别克的军事行动 Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.. - 乌兹别克人民没有获得多少利益 Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
✪ 1. U-dơ-bê-ki-xtan; Uzbekistan
乌兹别克共和国苏联中亚南部的加盟共和国在1917年分裂成许多行政区域,在1924年联合成一个加盟共和国首都是塔什干人口23,547,000
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌兹别克
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 要 想 办法 克服困难 , 别尽 自 诉苦
- phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
- 我们 应该 克服 对 别人 的 偏见
- Chúng ta nên khắc phục thành kiến đối với người khác.
- 那 你 能 帮 妈妈 把 那辆 别克 弄 回来 吗
- Bạn có thể giúp tôi lấy lại Buick được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乌›
克›
兹›
别›