Đọc nhanh: 乌兰夫 (ô lan phu). Ý nghĩa là: Ulanhu (1906-1988), người cộng sản Mông Cổ được Liên Xô đào tạo, người trở thành nhà lãnh đạo quân sự quan trọng của CHND Trung Hoa.
乌兰夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ulanhu (1906-1988), người cộng sản Mông Cổ được Liên Xô đào tạo, người trở thành nhà lãnh đạo quân sự quan trọng của CHND Trung Hoa
Ulanhu (1906-1988), Soviet trained Mongolian communist who became important PRC military leader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌兰夫
- 丈夫 气
- Khí phách đàn ông
- 那个 乌克兰人 是 谁
- Người Ukraine là ai?
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乌›
兰›
夫›