放暑假 fàng shǔjià
volume volume

Từ hán việt: 【phóng thử giả】

Đọc nhanh: 放暑假 (phóng thử giả). Ý nghĩa là: nghỉ hè. Ví dụ : - 最热的时候我们放暑假了。 Thời điểm mà nóng nhất thì chúng ta đã nghỉ hè rồi.. - 放暑假了校园里空空如也。 Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.

Ý Nghĩa của "放暑假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

放暑假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghỉ hè

关于梦想,关于时间,讲述了一个人的时间会受心情的影响的普遍事实。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最热 zuìrè de 时候 shíhou 我们 wǒmen 放暑假 fàngshǔjià le

    - Thời điểm mà nóng nhất thì chúng ta đã nghỉ hè rồi.

  • volume volume

    - 放暑假 fàngshǔjià le 校园 xiàoyuán 空空如也 kōngkōngrúyě

    - Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放暑假

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 开始 kāishǐ 放暑假 fàngshǔjià le

    - Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 就要 jiùyào 放暑假 fàngshǔjià le

    - Ngày mai là được nghỉ hè rồi.

  • volume volume

    - 放暑假 fàngshǔjià le 校园 xiàoyuán 空空如也 kōngkōngrúyě

    - Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.

  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié fàng 两天 liǎngtiān jiǎ

    - Quốc khánh được nghỉ hai ngày.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • volume volume

    - 最热 zuìrè de 时候 shíhou 我们 wǒmen 放暑假 fàngshǔjià le

    - Thời điểm mà nóng nhất thì chúng ta đã nghỉ hè rồi.

  • volume volume

    - zhí 假期 jiàqī 大家 dàjiā 放松 fàngsōng 一下 yīxià

    - Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 明天 míngtiān 放晴 fàngqíng 我们 wǒmen jiù 远足 yuǎnzú

    - Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AJKA (日十大日)
    • Bảng mã:U+6691
    • Tần suất sử dụng:Cao