Đọc nhanh: 放暑假 (phóng thử giả). Ý nghĩa là: nghỉ hè. Ví dụ : - 最热的时候,我们放暑假了。 Thời điểm mà nóng nhất thì chúng ta đã nghỉ hè rồi.. - 放暑假了,校园里空空如也。 Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
放暑假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ hè
关于梦想,关于时间,讲述了一个人的时间会受心情的影响的普遍事实。
- 最热 的 时候 , 我们 放暑假 了
- Thời điểm mà nóng nhất thì chúng ta đã nghỉ hè rồi.
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放暑假
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 明天 就要 放暑假 了
- Ngày mai là được nghỉ hè rồi.
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
- 国庆节 放 两天 假
- Quốc khánh được nghỉ hai ngày.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 最热 的 时候 , 我们 放暑假 了
- Thời điểm mà nóng nhất thì chúng ta đã nghỉ hè rồi.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
- 假如 明天 放晴 , 我们 就 去 远足
- Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
放›
暑›