Đọc nhanh: 义项 (nghĩa hạng). Ý nghĩa là: mục nghĩa (trong từ điển).
义项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục nghĩa (trong từ điển)
字典、词典中同一个条目内按意义分列的项目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义项
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 她 贬低 了 这项 工作 的 意义
- Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 这项 研究 的 借鉴 意义 很大
- Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.
- 菜单 上 的 选项 可以 自定义
- Các tùy chọn trên menu có thể tùy chỉnh.
- 这项 研究 促进 了 科学 的 意义
- Nghiên cứu này thúc đẩy ý nghĩa của khoa học.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 这个 项目 具有 重要 的 意义
- Dự án này có ý nghĩa quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
项›