Đọc nhanh: 义行 (nghĩa hành). Ý nghĩa là: Nghĩa Hành (thuộc Quảng Ngãi). Ví dụ : - 侠义行为。 cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.. - 他们称之为恐怖主义行动 Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
义行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩa Hành (thuộc Quảng Ngãi)
越南地名属于广义省份
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义行
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 这次 旅行 很 有 意义
- Chuyến du lịch này rất có ý nghĩa.
- 他 的 见义勇为 的 行为 受到 人们 的 推许
- hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
行›