Đọc nhanh: 义静 (nghĩa tĩnh). Ý nghĩa là: Nghệ Tĩnh (Nghệ An và Hà Tĩnh hiện nay) (越南地名.
✪ 1. Nghệ Tĩnh (Nghệ An và Hà Tĩnh hiện nay) (越南地名
在今越南北部的宜安和河静); (越南地名在今越南北部的宜安和河静)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义静
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
静›