Đọc nhanh: 久候 (cửu hậu). Ý nghĩa là: chờ chực; đợi lâu; chờ lâu, lóng nhóng.
久候 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chờ chực; đợi lâu; chờ lâu
等候很久
✪ 2. lóng nhóng
迟缓费时
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久候
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 我们 已经 恭候 很久 了
- chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 不要 屏气 太久
- Đừng nín thở quá lâu.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
候›