Đọc nhanh: 久治县 (cửu trị huyện). Ý nghĩa là: Hạt Jigzhi hoặc Jiuzhi (tiếng Tây Tạng: gcig sgril rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Golog 果洛 州, Thanh Hải (trước đây thuộc Tứ Xuyên).
✪ 1. Hạt Jigzhi hoặc Jiuzhi (tiếng Tây Tạng: gcig sgril rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Golog 果洛 州, Thanh Hải (trước đây thuộc Tứ Xuyên)
Jigzhi or Jiuzhi county (Tibetan: gcig sgril rdzong) in Golog Tibetan autonomous prefecture 果洛州 [Guǒ luò zhōu], Qinghai (formerly in Sichuan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久治县
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 祁阳县 历史悠久
- Huyện Kỳ Dương có lịch sử lâu đời.
- 单县 历史 十分 悠久
- Huyện Thiện có lịch sử lâu đời.
- 这个 小城 是 县治 , 人口 不 多
- Thị trấn nhỏ này là huyện lỵ, dân số không nhiều.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
县›
治›