Đọc nhanh: 久治 (cửu trị). Ý nghĩa là: Hạt Jigzhi hoặc Jiuzhi (tiếng Tây Tạng: gcig sgril rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Golog 果洛 州, Thanh Hải (trước đây thuộc Tứ Xuyên). Ví dụ : - 治疗了很长时间,但没有治好,就是久治不愈。 Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
✪ 1. Hạt Jigzhi hoặc Jiuzhi (tiếng Tây Tạng: gcig sgril rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Golog 果洛 州, Thanh Hải (trước đây thuộc Tứ Xuyên)
Jigzhi or Jiuzhi county (Tibetan: gcig sgril rdzong) in Golog Tibetan autonomous prefecture 果洛州 [Guǒluòzhōu], Qinghai (formerly in Sichuan)
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久治
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
治›