Đọc nhanh: 久旷 (cửu khoáng). Ý nghĩa là: bằng cách mở rộng, để bỏ bê công việc của một người, để hoang hóa trong một thời gian dài, vẫn độc thân.
久旷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bằng cách mở rộng, để bỏ bê công việc của một người
by extension, to neglect one's work
✪ 2. để hoang hóa trong một thời gian dài
to leave uncultivated for a long time
✪ 3. vẫn độc thân
to remain single
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久旷
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 为了 覆仇 , 他 准备 了 很 久
- Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 旷久 的 风景如画
- Cảnh vật lâu đời như tranh vẽ.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
旷›