Đọc nhanh: 柏舟之节 (bách chu chi tiết). Ý nghĩa là: Thái tử nước Vệ 衛 là Cung Bá 共伯 chết sớm; cha mẹ vợ muốn ép người vợ cưới chồng khác. Người vợ không chịu; làm bài thơ Bách chu 柏舟 để tỏ lòng thủ tiết. Sau dùng bách chu chi tiết 柏舟之節 để tỉ dụ tiết tháo của người đàn bà góa..
柏舟之节 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thái tử nước Vệ 衛 là Cung Bá 共伯 chết sớm; cha mẹ vợ muốn ép người vợ cưới chồng khác. Người vợ không chịu; làm bài thơ Bách chu 柏舟 để tỏ lòng thủ tiết. Sau dùng bách chu chi tiết 柏舟之節 để tỉ dụ tiết tháo của người đàn bà góa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柏舟之节
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 简而言之 , 我们 要 节省时间
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 节假日 之际 人们 出游
- Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
- 糖棒 是 圣诞节 的 传统 糖果 之一
- Kẹo que là một trong những loại kẹo truyền thống của Giáng Sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
柏›
舟›
节›