距今 jù jīn
volume volume

Từ hán việt: 【cự kim】

Đọc nhanh: 距今 (cự kim). Ý nghĩa là: cách đây; cách nay; cách ngày nay. Ví dụ : - 这部电影距今已十年了。 Bộ phim này cách đây mười năm rồi.. - 事件距今已经三个月了。 Việc đó cách đây ba tháng rồi.. - 这个故事距今已一百年了。 Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.

Ý Nghĩa của "距今" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

距今 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách đây; cách nay; cách ngày nay

距今,是汉语词汇,出自《东周列国志》,解释为在…以前。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 距今 jùjīn 十年 shínián le

    - Bộ phim này cách đây mười năm rồi.

  • volume volume

    - 事件 shìjiàn 距今 jùjīn 已经 yǐjīng 三个 sāngè yuè le

    - Việc đó cách đây ba tháng rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 距今 jùjīn 一百年 yìbǎinián le

    - Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 距今

  • volume volume

    - 也罢 yěbà 今天 jīntiān 我们 wǒmen jiù 休息 xiūxī ba

    - Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.

  • volume volume

    - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 距今 jùjīn 一百年 yìbǎinián le

    - Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì 相距 xiāngjù 不远 bùyuǎn

    - hai nơi cách nhau không xa.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 距今 jùjīn 十年 shínián le

    - Bộ phim này cách đây mười năm rồi.

  • volume volume

    - 事件 shìjiàn 距今 jùjīn 已经 yǐjīng 三个 sāngè yuè le

    - Việc đó cách đây ba tháng rồi.

  • volume volume

    - zài 电信 diànxìn 发达 fādá de 今天 jīntiān 相距 xiāngjù 遥远 yáoyuǎn 不再 bùzài shì shén 问题 wèntí le

    - Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.

  • volume volume

    - 为啥 wèishá 今天 jīntiān 上班 shàngbān

    - Tại sao hôm nay không đi làm?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSS (口一尸尸)
    • Bảng mã:U+8DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao