Đọc nhanh: 丽日 (lệ nhật). Ý nghĩa là: mặt trời rực sáng.
丽日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trời rực sáng
明亮的太阳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丽日
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 和风丽日
- ngày đẹp gió mát
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 日本 有 许多 美丽 的 景点
- Nhật Bản có nhiều cảnh đẹp.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
日›