Đọc nhanh: 食品摊主 (thực phẩm than chủ). Ý nghĩa là: người bán thức ăn.
食品摊主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bán thức ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食品摊主
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 摊售 食品 要 讲卫生
- bày bán thức ăn nên chú ý vệ sinh.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 他们 正在 发放 食品 和 水
- Họ đang phân phát thực phẩm và nước.
- 他 是 我们 产品 的 买主
- Anh ấy là người mua hàng chính của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
品›
摊›
食›