Đọc nhanh: 大船 (đại thuyền). Ý nghĩa là: ghe chài. Ví dụ : - 许多大船都在起碇,铁链不断哗啦啦地响着。 Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.
大船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghe chài
- 许多 大船 都 在 起碇 , 铁链 不断 哗啦啦 地响 着
- Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大船
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 大浪 掀起 了 小船
- Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.
- 这是 一艘 大船
- Đây là một con tàu lớn.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
船›