Đọc nhanh: 主从 (chủ tòng). Ý nghĩa là: chính và phụ; chủ yếu và phụ thuộc. Ví dụ : - 主从关系 Mối quan hệ chính phụ
主从 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính và phụ; chủ yếu và phụ thuộc
主要的和从属的
- 主从关系
- Mối quan hệ chính phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主从
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 主从关系
- Mối quan hệ chính phụ
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 我 从不 主动 与 别人 搭讪
- Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.
- 雇主 从事 的 是 器具 行业
- Người sử dụng lao động tham gia ngành công cụ thiết bị.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
从›