Đọc nhanh: 主刀 (chủ đao). Ý nghĩa là: mổ chính; bác sĩ mổ chính. Ví dụ : - 由外科主任亲自主刀。 do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
主刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mổ chính; bác sĩ mổ chính
(医生) 主持并亲自做手术
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主刀
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
⺈›
刀›