Đọc nhanh: 主帐簿总帐 (chủ trướng bạ tổng trướng). Ý nghĩa là: sổ cái; sổ chính (Kế toán).
主帐簿总帐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ cái; sổ chính (Kế toán)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主帐簿总帐
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 地主 的 变天 帐
- sổ đổi đời của địa chủ
- 他 总是 主动 帮助 别人
- Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 这 几笔 帐 共总 多少
- mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
帐›
总›
簿›