Đọc nhanh: 主客 (chủ khách). Ý nghĩa là: Người chủ trì tiếp đãi tân khách. Người chủ và người khách. ◎Như: chủ khách tận hoan 主客盡歡 chủ và khách hết sức vui vẻ. Người khách chính; khách chủ yếu. ◎Như: tha thị kim thiên đích chủ khách 他是今天的主客 ông ấy hôm nay là khách chính. Tên chức quan; cầm đầu lễ nghi tiếp đãi các sứ thần ngoại quốc. ◇Sử Kí 史記: Dĩ Khôn vi chư hầu chủ khách 以髡為諸侯主客 (Hoạt kê truyện 滑稽傳; Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Cho Thuần Vu Khôn làm chưởng quản tiếp đãi chư hầu..
主客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người chủ trì tiếp đãi tân khách. Người chủ và người khách. ◎Như: chủ khách tận hoan 主客盡歡 chủ và khách hết sức vui vẻ. Người khách chính; khách chủ yếu. ◎Như: tha thị kim thiên đích chủ khách 他是今天的主客 ông ấy hôm nay là khách chính. Tên chức quan; cầm đầu lễ nghi tiếp đãi các sứ thần ngoại quốc. ◇Sử Kí 史記: Dĩ Khôn vi chư hầu chủ khách 以髡為諸侯主客 (Hoạt kê truyện 滑稽傳; Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Cho Thuần Vu Khôn làm chưởng quản tiếp đãi chư hầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主客
- 陈姐 任 客服 的 主管
- Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 主人 在 家中 燕客
- Chủ nhà chiêu đãi khách tại nhà.
- 堂堂 主流 媒体 什么 时候 也 去 博客 圈干 龌龊事 了
- Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
客›