主坐 zhǔ zuò
volume volume

Từ hán việt: 【chủ toạ】

Đọc nhanh: 主坐 (chủ toạ). Ý nghĩa là: Chủ mưu; chủ phạm. § Cũng nói là chủ nhi 主兒. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Từ Ninh thính bãi; tâm trung tưởng đạo: Kí hữu chủ tọa; tất bất ngại sự 徐寧聽罷; 心中想道: 既有 主坐; 必不礙事 (Đệ ngũ thập lục hồi) Từ Ninh nghe xong; trong bụng nghĩ: Đã biết có chủ phạm rồi; thì sự việc không còn lo ngại gì nữa..

Ý Nghĩa của "主坐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

主坐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chủ mưu; chủ phạm. § Cũng nói là chủ nhi 主兒. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Từ Ninh thính bãi; tâm trung tưởng đạo: Kí hữu chủ tọa; tất bất ngại sự 徐寧聽罷; 心中想道: 既有 主坐; 必不礙事 (Đệ ngũ thập lục hồi) Từ Ninh nghe xong; trong bụng nghĩ: Đã biết có chủ phạm rồi; thì sự việc không còn lo ngại gì nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主坐

  • volume volume

    - 黩武 dúwǔ 主义 zhǔyì

    - chủ nghĩa hiếu chiến

  • volume volume

    - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • volume volume

    - 不由自主 bùyóuzìzhǔ

    - không thể tự chủ

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān méi 说话 shuōhuà 底下人 dǐxiàrén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn 国家主权 guójiāzhǔquán

    - Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 消极 xiāojí 防御 fángyù yào 主动进攻 zhǔdòngjìngōng

    - không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao