Đọc nhanh: 妙善公主 (diệu thiện công chúa). Ý nghĩa là: Theo dân gian truyền thuyết; là một tiền thân của Quan Thế Âm Bồ-tát 觀世音菩薩..
妙善公主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Theo dân gian truyền thuyết; là một tiền thân của Quan Thế Âm Bồ-tát 觀世音菩薩.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙善公主
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 公主 住 在 华丽 的 宫殿 里
- Công chúa sống trong cung điện lộng lẫy.
- 公主 下 月 就要 即位
- Công chúa tháng sau sẽ lên ngôi.
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
- 他 是 这家 公司 的 雇主
- Anh ấy là chủ thuê của công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
公›
善›
妙›