Đọc nhanh: 主办国 (chủ biện quốc). Ý nghĩa là: nước chủ nhà.
主办国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước chủ nhà
host country
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主办国
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
办›
国›