Đọc nhanh: 主品牌 (chủ phẩm bài). Ý nghĩa là: thương hiệu ô (tiếp thị).
主品牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương hiệu ô (tiếp thị)
umbrella brand (marketing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主品牌
- 企业 进一步 巩固 品牌形象
- Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 卖主 给 我 介绍 了 商品
- Người bán đã giới thiệu sản phẩm cho tôi.
- 他 首创 了 这个 品牌
- Anh ấy đã sáng lập nên thương hiệu này.
- 他 选择 了 实惠 的 品牌
- Anh chọn những thương hiệu bình dân.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
品›
牌›