Đọc nhanh: 小团体主义 (tiểu đoàn thể chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa bè phái, tâm lý nhóm nhỏ.
小团体主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa bè phái
cliquism
✪ 2. tâm lý nhóm nhỏ
small-group mentality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小团体主义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
体›
团›
⺌›
⺍›
小›