Đọc nhanh: 丸 (hoàn). Ý nghĩa là: viên (vật nhỏ vê tròn), thuốc viên, viên. Ví dụ : - 孩子们在玩玻璃丸儿。 Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.. - 泥丸在孩子手中把玩。 Viên bùn trong tay trẻ em.. - 妈妈做的炸肉丸很好吃。 Món thịt viên chiên mẹ nấu rất ngon.
丸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viên (vật nhỏ vê tròn)
(丸 儿) 球形的小东西
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 妈妈 做 的 炸肉丸 很 好吃
- Món thịt viên chiên mẹ nấu rất ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thuốc viên
丸药
- 药丸 帮助 病人 恢复 快
- Viên thuốc giúp bệnh nhân hồi phục nhanh.
- 这种 丸药 效果 不错
- Loại thuốc viên này có hiệu quả tốt.
丸 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên
用于丸药
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 每日 服两丸 消炎药
- Mỗi ngày uống hai viên thuốc chống viêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丸
- 汆 丸子
- chần thịt vò viên.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 每日 服两丸 消炎药
- Mỗi ngày uống hai viên thuốc chống viêm.
- 这种 丸药 效果 不错
- Loại thuốc viên này có hiệu quả tốt.
- 我 正在 团 药丸
- Tôi đang vo viên thuốc.
- 睾丸 激素 的 下降 会 导致 男人 易怒
- Sự sụt giảm testosterone có thể gây khó chịu.
- 服下 这些 药丸 可保 你 睡 一宿 好觉
- Uống những viên thuốc này sẽ giúp bạn ngủ một giấc ngon.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›