Đọc nhanh: 临机 (lâm cơ). Ý nghĩa là: gặp thời; nắm thời cơ. Ví dụ : - 临机 应变。 tuỳ cơ ứng biến.. - 临机立断。 nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.. - 临机制胜。 nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
临机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp thời; nắm thời cơ
掌握时机 (行动)
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临机
- 机会 马上 临
- Cơ hội sắp tới.
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 我留 了 个 智能手机 在 那里 建立 临时 热点
- Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
机›