临机 línjī
volume volume

Từ hán việt: 【lâm cơ】

Đọc nhanh: 临机 (lâm cơ). Ý nghĩa là: gặp thời; nắm thời cơ. Ví dụ : - 临机 应变。 tuỳ cơ ứng biến.. - 临机立断。 nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.. - 临机制胜。 nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.

Ý Nghĩa của "临机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

临机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp thời; nắm thời cơ

掌握时机 (行动)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 临机 línjī 应变 yìngbiàn

    - tuỳ cơ ứng biến.

  • volume volume

    - 临机 línjī 立断 lìduàn

    - nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.

  • volume volume

    - lín 机制 jīzhì shèng

    - nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临机

  • volume volume

    - 机会 jīhuì 马上 mǎshàng lín

    - Cơ hội sắp tới.

  • volume volume

    - lín 机制 jīzhì shèng

    - nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.

  • volume volume

    - 临机 línjī 应变 yìngbiàn

    - tuỳ cơ ứng biến.

  • volume volume

    - 临机 línjī 立断 lìduàn

    - nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 临空 línkōng ér jiàng

    - Máy bay hạ cánh từ trên không.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 面临 miànlín 环保 huánbǎo 危机 wēijī

    - Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 面临 miànlín 经济危机 jīngjìwēijī

    - Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.

  • volume volume

    - 我留 wǒliú le 智能手机 zhìnéngshǒujī zài 那里 nàlǐ 建立 jiànlì 临时 línshí 热点 rèdiǎn

    - Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao