Đọc nhanh: 临难 (lâm nan). Ý nghĩa là: đối mặt với thảm họa, trong nguy hiểm.
临难 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối mặt với thảm họa
facing disaster
✪ 2. trong nguy hiểm
in peril
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临难
- 灾难 来 临时 , 大家 都 很 担心
- Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.
- 他 面临 一个 为难 的 局面
- Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 这 只是 一些 临时 的 困难
- Đây chỉ là những khó khăn tạm thời.
- 厄难 突临 , 他 还 勇敢 面对
- Tai họa bất ngờ ập đến, anh ấy vẫn dũng cảm đối mặt.
- 他们 同样 面临 很多 困难
- Họ cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn.
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
难›